Bản dịch của từ Health related service trong tiếng Việt

Health related service

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Health related service (Noun)

hˈɛlθ ɹɨlˈeɪtɨd sɝˈvəs
hˈɛlθ ɹɨlˈeɪtɨd sɝˈvəs
01

Một dịch vụ liên quan đến việc duy trì hoặc cải thiện sức khỏe.

A service concerning the maintenance or improvement of health.

Ví dụ

The new health related service improved community wellness in Springfield significantly.

Dịch vụ chăm sóc sức khỏe mới đã cải thiện sức khỏe cộng đồng ở Springfield.

Many people do not use health related services regularly in our city.

Nhiều người không sử dụng dịch vụ chăm sóc sức khỏe thường xuyên ở thành phố chúng tôi.

What health related services are available for seniors in our community?

Có những dịch vụ chăm sóc sức khỏe nào cho người cao tuổi trong cộng đồng chúng ta?

Many health related services are available in our local community center.

Nhiều dịch vụ liên quan đến sức khỏe có sẵn tại trung tâm cộng đồng.

Not all health related services are affordable for low-income families.

Không phải tất cả dịch vụ liên quan đến sức khỏe đều phải chăng cho các gia đình thu nhập thấp.

02

Một dịch vụ giúp cá nhân quản lý sức khỏe và sự thịnh vượng của họ.

A service that assists individuals in managing their health and wellness.

Ví dụ

Many health related services offer free check-ups for low-income families.

Nhiều dịch vụ chăm sóc sức khỏe cung cấp kiểm tra miễn phí cho các gia đình thu nhập thấp.

Health related services do not always reach rural communities effectively.

Dịch vụ chăm sóc sức khỏe không luôn tiếp cận hiệu quả các cộng đồng nông thôn.

What types of health related services are available in your area?

Có những loại dịch vụ chăm sóc sức khỏe nào có sẵn ở khu vực của bạn?

The health related service helped John manage his diabetes effectively.

Dịch vụ liên quan đến sức khỏe đã giúp John quản lý bệnh tiểu đường hiệu quả.

Many people do not use health related services regularly.

Nhiều người không sử dụng dịch vụ liên quan đến sức khỏe thường xuyên.

03

Một hệ thống dịch vụ như chăm sóc y tế và các can thiệp phòng ngừa hoặc điều trị.

A system of services such as medical care and preventive or therapeutic interventions.

Ví dụ

The government funds health related services for low-income families in Chicago.

Chính phủ tài trợ dịch vụ liên quan đến sức khỏe cho các gia đình thu nhập thấp ở Chicago.

Many people do not access health related services in rural areas.

Nhiều người không tiếp cận dịch vụ liên quan đến sức khỏe ở vùng nông thôn.

How can we improve health related services for the elderly population?

Làm thế nào chúng ta có thể cải thiện dịch vụ liên quan đến sức khỏe cho người cao tuổi?

The health related service in my town is very efficient and reliable.

Dịch vụ chăm sóc sức khỏe ở thị trấn tôi rất hiệu quả và đáng tin cậy.

Many people do not use health related services due to high costs.

Nhiều người không sử dụng dịch vụ chăm sóc sức khỏe vì chi phí cao.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/health related service/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing task 1 và task 2 ngày thi 06/02/2021
[...] In contrast to rural areas, cities are often home to a wide variety of many of which could greatly aid city dwellers looking to lead a more healthy life [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 1 và task 2 ngày thi 06/02/2021

Idiom with Health related service

Không có idiom phù hợp