Bản dịch của từ Heavyweight trong tiếng Việt

Heavyweight

Adjective Noun [U/C]

Heavyweight (Adjective)

01

Có trọng lượng trên mức trung bình.

Of aboveaverage weight.

Ví dụ

The heavyweight issue of poverty affects many people in society.

Vấn đề nặng ký về nghèo đóng một vai trò quan trọng trong xã hội.

She avoided discussing heavyweight topics in her IELTS writing practice.

Cô ấy tránh thảo luận các chủ đề nặng ký trong bài tập viết IELTS của mình.

Is it common to address heavyweight issues in IELTS speaking exams?

Có phổ biến không khi đề cập đến các vấn đề nặng ký trong kỳ thi nói IELTS?

She won the heavyweight boxing match.

Cô ấy đã giành chiến thắng trong trận đấu quyền anh hạng nặng.

He is not a fan of heavyweight movies.

Anh ấy không phải là người hâm mộ phim hạng nặng.

Heavyweight (Noun)

01

Trọng lượng trong quyền anh và các môn thể thao khác, thường là hạng nặng nhất. ở hạng cân quyền anh nghiệp dư, nó dao động từ 81 đến 91 kg.

A weight in boxing and other sports typically the heaviest category in the amateur boxing scale it ranges from 81 to 91 kg.

Ví dụ

He won the championship in the heavyweight category last year.

Anh ấy đã giành chức vô địch ở hạng cân nặng nặng lượng năm ngoái.

She doesn't enjoy watching heavyweight boxing matches.

Cô ấy không thích xem các trận đấu quyền anh hạng nặng lượng.

Is the heavyweight division the most popular in boxing?

Hạng cân nặng lượng có phải là hạng môn thể thao quyền anh phổ biến nhất không?

He won the heavyweight boxing championship last year.

Anh ấy đã giành chức vô địch quyền anh hạng nặng năm ngoái.

She is not interested in watching heavyweight matches.

Cô ấy không quan tâm xem các trận đấu hạng nặng.

02

Một người hoặc vật có trọng lượng trên mức trung bình.

A person or thing of aboveaverage weight.

Ví dụ

John is a heavyweight in the IELTS writing community.

John là một người nặng cân trong cộng đồng viết IELTS.

I don't want to discuss heavyweight topics in my speaking test.

Tôi không muốn thảo luận về các chủ đề nặng cân trong bài thi nói của mình.

Is being a heavyweight writer beneficial for IELTS preparation?

Việc trở thành một tác giả nặng cân có lợi ích cho việc chuẩn bị IELTS không?

She is a heavyweight in the social media industry.

Cô ấy là một người nặng ký trong ngành công nghiệp truyền thông xã hội.

He is not a heavyweight when it comes to social influence.

Anh ấy không phải là người nặng ký khi nói đến ảnh hưởng xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Heavyweight cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Heavyweight

Không có idiom phù hợp