Bản dịch của từ Heterozygote trong tiếng Việt

Heterozygote

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Heterozygote (Noun)

01

Một cá thể có hai alen khác nhau của một hoặc nhiều gen cụ thể và do đó tạo ra các thế hệ con khác nhau.

An individual having two different alleles of a particular gene or genes and so giving rise to varying offspring.

Ví dụ

A heterozygote can produce diverse traits in offspring, like eye color.

Một cá thể dị hợp có thể tạo ra nhiều đặc điểm ở thế hệ sau, như màu mắt.

Not every individual in society is a heterozygote for genetic traits.

Không phải cá nhân nào trong xã hội cũng là dị hợp cho các đặc điểm di truyền.

Is a heterozygote more beneficial for diversity in social groups?

Liệu một cá thể dị hợp có lợi hơn cho sự đa dạng trong nhóm xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/heterozygote/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Heterozygote

Không có idiom phù hợp