Bản dịch của từ High centring trong tiếng Việt

High centring

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

High centring (Noun)

hˈaɪstnɹɨŋ
hˈaɪstnɹɨŋ
01

Phương pháp nâng cao tòa nhà ở trung tâm để cho các phương tiện hạng nặng đi qua bên dưới.

A method of raising the building at its centre to let heavy vehicles pass underneath.

Ví dụ

The city used high centring for the new bridge project last year.

Thành phố đã sử dụng phương pháp nâng cao cho dự án cầu năm ngoái.

They did not apply high centring in the recent construction of roads.

Họ đã không áp dụng phương pháp nâng cao trong xây dựng đường gần đây.

Is high centring necessary for the upcoming community center construction?

Phương pháp nâng cao có cần thiết cho việc xây dựng trung tâm cộng đồng sắp tới không?

High centring (Verb)

hˈaɪstnɹɨŋ
hˈaɪstnɹɨŋ
01

Để nâng cao hình thức ở trung tâm của nó.

To raise the form at its centre.

Ví dụ

The community center is high centring to accommodate more people.

Trung tâm cộng đồng đang nâng cao ở giữa để chứa nhiều người hơn.

The new design does not high centre the main hall effectively.

Thiết kế mới không nâng cao trung tâm hội trường chính một cách hiệu quả.

Can we high centre the stage for better visibility?

Chúng ta có thể nâng cao sân khấu để dễ nhìn hơn không?

02

Căn giữa làm nổi hình dạng ở trung tâm của nó.

Centering that raises the form at its centre.

Ví dụ

The community center is high centring for local social events.

Trung tâm cộng đồng đang nâng cao cho các sự kiện xã hội địa phương.

The initiative did not high centre community discussions effectively last year.

Sáng kiến năm ngoái không nâng cao các cuộc thảo luận cộng đồng một cách hiệu quả.

Is the new park high centring community activities this summer?

Công viên mới có nâng cao các hoạt động cộng đồng vào mùa hè này không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng High centring cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with High centring

Không có idiom phù hợp