Bản dịch của từ Highlighted trong tiếng Việt

Highlighted

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Highlighted (Verb)

hˈaɪlaɪtɪd
hˈaɪlaɪtɪd
01

Làm cho (cái gì) nổi bật hoặc có thể nhìn thấy rõ ràng.

Make something stand out or clearly visible.

Ví dụ

The speaker highlighted the importance of community service in her speech.

Diễn giả đã nhấn mạnh tầm quan trọng của dịch vụ cộng đồng trong bài phát biểu.

He did not highlight any social issues during the presentation.

Anh ấy đã không nhấn mạnh bất kỳ vấn đề xã hội nào trong bài thuyết trình.

Did the report highlight the effects of poverty on education?

Báo cáo có nhấn mạnh tác động của nghèo đói đến giáo dục không?

Her achievements in the field of science highlighted her intelligence.

Thành tích của cô ấy trong lĩnh vực khoa học làm nổi bật sự thông minh của cô.

Ignoring his wife's hard work only highlighted his lack of appreciation.

Bỏ qua công việc chăm chỉ của vợ chỉ làm nổi bật sự thiếu đánh giá của anh ta.

Dạng động từ của Highlighted (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Highlight

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Highlighted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Highlighted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Highlights

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Highlighting

Highlighted (Adjective)

ˈhaɪˌlaɪ.tɪd
ˈhaɪˌlaɪ.tɪd
01

Có một vùng đặc biệt có độ sáng mạnh; chói mắt.

Having a particular area of intense brightness glaring.

Ví dụ

The highlighted issues in the report drew everyone's attention during the meeting.

Những vấn đề nổi bật trong báo cáo thu hút sự chú ý của mọi người trong cuộc họp.

The highlighted sections of the presentation were not easy to read.

Các phần nổi bật trong bài thuyết trình không dễ đọc.

Why were the highlighted points ignored by the audience?

Tại sao các điểm nổi bật lại bị khán giả bỏ qua?

The highlighted issue in the report caused a heated debate.

Vấn đề được nhấn mạnh trong báo cáo gây ra một cuộc tranh luận gay gắt.

The lack of highlighted information made the presentation less engaging.

Sự thiếu thông tin được nhấn mạnh làm cho bài thuyết trình ít hấp dẫn hơn.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/highlighted/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Multiple Charts/Graphs
[...] To conclude, the line graph the fluctuations in monthly payments made by drivers for car insurance over a year [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Multiple Charts/Graphs
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 10/08/2023
[...] They health concerns, financial uncertainties, and the risk of social isolation that can cast a shadow over the latter years of life [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 10/08/2023
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Multiple Charts/Graphs
[...] In conclusion, the line graph the considerable increase in access to technology in a European country over a ten-year period [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Multiple Charts/Graphs
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Multiple Charts/Graphs
[...] The data a substantial decline in the number of young smokers in all three countries over the thirty-year period [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Multiple Charts/Graphs

Idiom with Highlighted

Không có idiom phù hợp