Bản dịch của từ Hindered trong tiếng Việt

Hindered

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Hindered (Verb)

hˈɪndɚd
hˈɪndɚd
01

Gây khó khăn cho (ai đó hoặc cái gì đó), dẫn đến sự chậm trễ hoặc cản trở.

Create difficulties for someone or something resulting in delay or obstruction.

Ví dụ

Her lack of English proficiency hindered her IELTS speaking performance.

Sự thiếu vững tiếng Anh đã làm trở ngại cho kết quả nói IELTS của cô ấy.

Not being able to access reliable internet hindered his IELTS writing.

Không thể truy cập internet đáng tin cậy đã gây trở ngại cho viết IELTS của anh ấy.

Did the noisy environment hinder your IELTS preparation last night?

Môi trường ồn ào đã gây trở ngại cho việc chuẩn bị IELTS của bạn tối qua chứ?

Her fear of public speaking hindered her chances of success.

Sự sợ hãi của cô về việc nói trước công chúng đã làm trì hoãn cơ hội thành công của cô.

Lack of funding hindered the progress of the community project.

Thiếu vốn đã làm trì hoãn tiến độ của dự án cộng đồng.

Dạng động từ của Hindered (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Hinder

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Hindered

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Hindered

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Hinders

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Hindering

Hindered (Adjective)

01

Bị trì hoãn hoặc bị cản trở.

Delayed or impeded.

Ví dụ

The lack of internet access hindered their communication with the world.

Sự thiếu truy cập internet đã cản trở việc giao tiếp của họ với thế giới.

The strict censorship laws hindered freedom of speech in the country.

Luật pháp kiểm duyệt nghiêm ngặt đã ngăn cản tự do ngôn luận ở quốc gia đó.

Did the language barrier hinder your ability to express your thoughts clearly?

Việc rào cản ngôn ngữ có làm cản trở khả năng diễn đạt suy nghĩ của bạn không?

The lack of internet access hindered their research progress.

Sự thiếu truy cập internet đã làm chậm tiến độ nghiên cứu của họ.

Not being fluent in English hindered her chances of getting hired.

Không thành thạo tiếng Anh đã làm giảm cơ hội được tuyển dụng của cô ấy.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Hindered cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/05/2023
[...] E. G: Lack of access to resources can a person's ability to achieve their goals [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/05/2023
IELTS Writing task 2 topic Changing and Choosing Jobs: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
[...] Companies and governments should encourage this rather than this progress [...]Trích: IELTS Writing task 2 topic Changing and Choosing Jobs: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư phàn nàn – Letter of complaint
[...] These problems severely its effective use for personal and professional purposes [...]Trích: Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư phàn nàn – Letter of complaint
IELTS writing topic relationship: Từ vựng, ý tưởng và bài mẫu
[...] Communication is often by time zone differences and busy schedules, leading to misunderstandings and frustration [...]Trích: IELTS writing topic relationship: Từ vựng, ý tưởng và bài mẫu

Idiom with Hindered

Không có idiom phù hợp