Bản dịch của từ Hindered trong tiếng Việt
Hindered
Hindered (Verb)
Her lack of English proficiency hindered her IELTS speaking performance.
Sự thiếu vững tiếng Anh đã làm trở ngại cho kết quả nói IELTS của cô ấy.
Not being able to access reliable internet hindered his IELTS writing.
Không thể truy cập internet đáng tin cậy đã gây trở ngại cho viết IELTS của anh ấy.
Did the noisy environment hinder your IELTS preparation last night?
Môi trường ồn ào đã gây trở ngại cho việc chuẩn bị IELTS của bạn tối qua chứ?
Her fear of public speaking hindered her chances of success.
Sự sợ hãi của cô về việc nói trước công chúng đã làm trì hoãn cơ hội thành công của cô.
Lack of funding hindered the progress of the community project.
Thiếu vốn đã làm trì hoãn tiến độ của dự án cộng đồng.
Dạng động từ của Hindered (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Hinder |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Hindered |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Hindered |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Hinders |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Hindering |
Hindered (Adjective)
Bị trì hoãn hoặc bị cản trở.
Delayed or impeded.
The lack of internet access hindered their communication with the world.
Sự thiếu truy cập internet đã cản trở việc giao tiếp của họ với thế giới.
The strict censorship laws hindered freedom of speech in the country.
Luật pháp kiểm duyệt nghiêm ngặt đã ngăn cản tự do ngôn luận ở quốc gia đó.
Did the language barrier hinder your ability to express your thoughts clearly?
Việc rào cản ngôn ngữ có làm cản trở khả năng diễn đạt suy nghĩ của bạn không?
The lack of internet access hindered their research progress.
Sự thiếu truy cập internet đã làm chậm tiến độ nghiên cứu của họ.
Not being fluent in English hindered her chances of getting hired.
Không thành thạo tiếng Anh đã làm giảm cơ hội được tuyển dụng của cô ấy.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp