Bản dịch của từ Hippen trong tiếng Việt

Hippen

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Hippen (Noun)

hˈɪpn̩
hˈɪpn̩
01

Một miếng vật liệu thấm hút quấn quanh mông trẻ để thấm nước tiểu và phân; một cái tã lót.

A piece of absorbent material wrapped round a baby's bottom to absorb urine and faeces; a nappy.

Ví dụ

Parents often use hippen for their babies to keep them dry.

Phụ huynh thường sử dụng hippen cho bé để giữ khô.

The cost of hippen can add up for families with multiple children.

Chi phí của hippen có thể tích lũy cho các gia đình có nhiều con.

Some modern hippen designs come with cute patterns and colors.

Một số mẫu thiết kế hippen hiện đại đi kèm với họa tiết và màu sắc dễ thương.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/hippen/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Hippen

Không có idiom phù hợp