Bản dịch của từ Holograph trong tiếng Việt

Holograph

Noun [U/C] Noun [U]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Holograph (Noun)

hˈɑləgɹæf
hˈɑləgɹæf
01

Một tài liệu được viết hoàn toàn bằng chữ viết tay của người có chữ ký trên đó.

A document written entirely in the handwriting of the person whose signature it bears.

Ví dụ

Maria submitted a holograph for her social science project last week.

Maria đã nộp một tài liệu viết tay cho dự án khoa học xã hội tuần trước.

The committee did not accept his holograph due to missing details.

Ủy ban đã không chấp nhận tài liệu viết tay của anh ấy vì thiếu thông tin.

Did you see the holograph that Sarah presented at the meeting?

Bạn có thấy tài liệu viết tay mà Sarah đã trình bày tại cuộc họp không?

Maria submitted a holograph for her community service project proposal.

Maria đã nộp một tài liệu viết tay cho đề xuất dự án phục vụ cộng đồng.

The committee did not accept any holograph for the social event.

Ủy ban đã không chấp nhận tài liệu viết tay nào cho sự kiện xã hội.

02

Một bản thảo hoặc tài liệu xuất hiện dưới hình thức cho thấy đó là sáng tạo cá nhân.

A manuscript or document appearing in a form that indicates it is a personal creation.

Ví dụ

The artist submitted a holograph for the community art exhibit last week.

Nghệ sĩ đã nộp một bản holograph cho triển lãm nghệ thuật cộng đồng tuần trước.

The committee did not accept any holographs without proper verification.

Ủy ban không chấp nhận bất kỳ bản holograph nào mà không có xác minh hợp lệ.

Did the author provide a holograph for the local writing competition?

Tác giả có cung cấp một bản holograph cho cuộc thi viết địa phương không?

Her holograph letter revealed her thoughts on social issues in 2023.

Bức thư holograph của cô ấy tiết lộ suy nghĩ về các vấn đề xã hội năm 2023.

The museum does not display any holograph documents from famous activists.

Bảo tàng không trưng bày bất kỳ tài liệu holograph nào của các nhà hoạt động nổi tiếng.

Holograph (Noun Uncountable)

hˈɑləgɹæf
hˈɑləgɹæf
01

Việc thực hành soạn thảo văn bản bằng chữ viết tay của chính mình, đặc biệt là các văn bản pháp luật.

The practice of drafting documents in ones own handwriting particularly legal documents.

Ví dụ

Many people prefer to use holographs for their legal documents.

Nhiều người thích sử dụng bản viết tay cho các tài liệu pháp lý.

Not everyone understands the importance of a holograph in contracts.

Không phải ai cũng hiểu tầm quan trọng của bản viết tay trong hợp đồng.

Is a holograph necessary for signing social agreements?

Có cần bản viết tay để ký các thỏa thuận xã hội không?

Many people prefer holograph for writing their personal wills and trusts.

Nhiều người thích viết di chúc và quỹ tín thác bằng holograph.

She did not use holograph for her legal documents last year.

Cô ấy đã không sử dụng holograph cho các tài liệu pháp lý năm ngoái.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/holograph/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Holograph

Không có idiom phù hợp