Bản dịch của từ Honey bear trong tiếng Việt

Honey bear

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Honey bear (Noun)

hˈʌni bɛɹ
hˈʌni bɛɹ
01

Kinkajou, potus flavus (họ procyonidae), ở châu mỹ nhiệt đới.

The kinkajou, potus flavus (family procyonidae), of tropical america.

Ví dụ

Honey bears are known for their sweet tooth and nocturnal habits.

Gấu mật nổi tiếng với sở thích ngọt và thói quen hoạt động vào ban đêm.

The honey bear's diet mainly consists of fruits, nectar, and insects.

Chế độ ăn của gấu mật chủ yếu bao gồm trái cây, mật hoa và côn trùng.

Honey bears are agile climbers, often seen in trees foraging for food.

Gấu mật là những tay leo cựa khéo léo, thường được thấy trên cây tìm kiếm thức ăn.

02

Một trong hai loài gấu châu á, gấu lười, melursus ursinus và gấu chó, helarctos malayanus.

Either of two asian bears, the sloth bear, melursus ursinus, and the sun bear, helarctos malayanus.

Ví dụ

The honey bear is a symbol of strength and courage in our community.

Gấu mật là biểu tượng của sức mạnh và lòng dũng cảm trong cộng đồng chúng tôi.

The honey bear conservation project aims to protect these endangered species.

Dự án bảo tồn gấu mật nhằm bảo vệ những loài đang bị đe dọa này.

The honey bear population has been declining due to habitat loss.

Dân số gấu mật đang giảm do mất môi trường sống.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/honey bear/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Honey bear

Không có idiom phù hợp