Bản dịch của từ Kinkajou trong tiếng Việt

Kinkajou

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Kinkajou (Noun)

kˈɪŋkədʒu
kˈɪŋkədʒu
01

Một loài động vật có vú ăn trái cây sống về đêm trên cây có đuôi có khả năng cầm và lưỡi dài, được tìm thấy trong các khu rừng nhiệt đới ở trung và nam mỹ.

An arboreal nocturnal fruiteating mammal with a prehensile tail and a long tongue found in the tropical forests of central and south america.

Ví dụ

The kinkajou is often seen in the trees at night.

Kinkajou thường được nhìn thấy trên cây vào ban đêm.

Kinkajous do not typically live in dry areas or deserts.

Kinkajou không thường sống ở những khu vực khô cằn hoặc sa mạc.

Do kinkajous prefer fruit over other types of food?

Kinkajou có thích trái cây hơn các loại thực phẩm khác không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/kinkajou/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Kinkajou

Không có idiom phù hợp