Bản dịch của từ Hors d’oeuvre trong tiếng Việt
Hors d’oeuvre
Noun [U/C]

Hors d’oeuvre (Noun)
hˈɔɹz dɝˈv
hˈɔɹz dɝˈv
Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
Ví dụ
The hors d’oeuvre at the party was shrimp cocktail.
Món khai vị tại bữa tiệc là cocktail tôm.
There are no hors d’oeuvres left for the guests.
Không còn món khai vị nào cho khách mời.
Will the restaurant serve hors d’oeuvres at the wedding?
Nhà hàng có phục vụ món khai vị tại đám cưới không?
Ví dụ
The hors d’oeuvre at the party was delicious and beautifully presented.
Món khai vị tại bữa tiệc rất ngon và được trình bày đẹp mắt.
The hors d’oeuvre did not appeal to many guests at the event.
Món khai vị không thu hút nhiều khách tại sự kiện.
Can you recommend a good hors d’oeuvre for the social gathering?
Bạn có thể gợi ý một món khai vị ngon cho buổi gặp mặt không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Hors d’oeuvre
Không có idiom phù hợp