Bản dịch của từ Huckster trong tiếng Việt

Huckster

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Huckster (Noun)

hˈʌkstɚ
hˈʌkstəɹ
01

Người bán các mặt hàng nhỏ tận nhà hoặc từ quầy hàng.

A person who sells small items doortodoor or from a stall.

Ví dụ

The huckster sold handmade jewelry at the local market last Saturday.

Người bán hàng rong đã bán trang sức thủ công tại chợ địa phương thứ Bảy vừa rồi.

The huckster did not sell any items during the festival last week.

Người bán hàng rong đã không bán được món nào trong lễ hội tuần trước.

Did the huckster offer discounts on his products at the event?

Người bán hàng rong có cung cấp giảm giá cho các sản phẩm của mình tại sự kiện không?

02

Một đại lý công khai hoặc người viết quảng cáo.

A publicity agent or advertising copywriter.

Ví dụ

The huckster convinced everyone to attend the charity event.

Người môi giới đã thuyết phục mọi người tham dự sự kiện từ thiện.

She didn't trust the huckster's promises about the social media campaign.

Cô ấy không tin vào những lời hứa của người môi giới về chiến dịch truyền thông xã hội.

Did the huckster come up with the catchy slogan for the event?

Người môi giới đã đưa ra khẩu hiệu lôi cuốn cho sự kiện chưa?

Huckster (Verb)

hˈʌkstɚ
hˈʌkstəɹ
01

Mặc cả; mặc cả.

Bargain haggle.

Ví dụ

She huckstered for a better price at the flea market.

Cô ấy mặc cả để có giá tốt hơn ở chợ trời.

He did not huckster when buying the concert tickets.

Anh ấy không mặc cả khi mua vé hòa nhạc.

Did they huckster for lower prices at the garage sale?

Họ có mặc cả để có giá thấp hơn ở buổi bán đồ cũ không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/huckster/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Huckster

Không có idiom phù hợp