Bản dịch của từ Hydroelectricity trong tiếng Việt

Hydroelectricity

Noun [U]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Hydroelectricity (Noun Uncountable)

haɪdɹoʊɪlɛktɹˈɪsɪti
haɪdɹoʊɪlɛktɹˈɪsɪti
01

Điện do thủy điện tạo ra; năng lượng có nguồn gốc từ năng lượng của nước rơi hoặc nước chảy nhanh, có thể được khai thác cho các mục đích hữu ích.

Electricity generated by hydropower power derived from the energy of falling water or fast running water which may be harnessed for useful purposes.

Ví dụ

Hydroelectricity is a clean and renewable energy source used worldwide.

Thủy điện là một nguồn năng lượng sạch và tái tạo được sử dụng trên toàn thế giới.

Some people believe that hydroelectricity projects can harm local ecosystems.

Một số người tin rằng các dự án thủy điện có thể gây hại cho hệ sinh thái địa phương.

Is hydroelectricity the most common form of renewable energy in your country?

Liệu thủy điện có phải là hình thức năng lượng tái tạo phổ biến nhất ở quốc gia của bạn không?

Hydroelectricity is a sustainable source of energy for many countries.

Thủy điện là một nguồn năng lượng bền vững cho nhiều quốc gia.

Some people argue that hydroelectricity can harm local ecosystems.

Một số người cho rằng thủy điện có thể gây hại cho sinh thái địa phương.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/hydroelectricity/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Line Graph IELTS Writing Task 1: Cách viết và bài mẫu band 7+
[...] This made biofuels a serious challenger to both wood and power, which both saw only limited growth overall [...]Trích: Line Graph IELTS Writing Task 1: Cách viết và bài mẫu band 7+
Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Môi trường - Đề thi ngày 24/09/2016
[...] With the current rate of exploitation, this valuable resource would dwindle away in no time, leaving no other choices than seeking additional reserves such as nuclear power or [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Môi trường - Đề thi ngày 24/09/2016

Idiom with Hydroelectricity

Không có idiom phù hợp