Bản dịch của từ Hydrographic trong tiếng Việt

Hydrographic

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Hydrographic (Adjective)

01

Liên quan đến nghiên cứu khoa học và mô tả các đặc điểm vật lý của bề mặt trái đất.

Relating to the scientific study and description of the physical features of the earths surface.

Ví dụ

The hydrographic survey revealed new details about the local river system.

Cuộc khảo sát thủy văn tiết lộ những chi tiết mới về hệ thống sông địa phương.

The hydrographic data did not include information about urban areas.

Dữ liệu thủy văn không bao gồm thông tin về các khu vực đô thị.

How does hydrographic research impact our understanding of community resources?

Nghiên cứu thủy văn ảnh hưởng như thế nào đến hiểu biết của chúng ta về tài nguyên cộng đồng?

Hydrographic (Noun)

01

Nhánh khoa học liên quan đến việc mô tả và phân tích các đặc điểm vật lý của trái đất.

The branch of science that deals with the description and analysis of the physical features of the earth.

Ví dụ

Hydrographic studies help understand our planet's water resources and distribution.

Nghiên cứu thủy văn giúp hiểu biết về tài nguyên nước của hành tinh.

Hydrographic data is not always accessible for developing countries like Vietnam.

Dữ liệu thủy văn không phải lúc nào cũng dễ tiếp cận với các nước đang phát triển như Việt Nam.

What is the role of hydrographic science in environmental protection efforts?

Vai trò của khoa học thủy văn trong nỗ lực bảo vệ môi trường là gì?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Hydrographic cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Hydrographic

Không có idiom phù hợp