Bản dịch của từ Hypallage trong tiếng Việt
Hypallage
Hypallage (Noun)
Sự hoán vị mối quan hệ tự nhiên của hai yếu tố trong một mệnh đề, chẳng hạn như trong câu 'melissa lắc những lọn tóc nghi ngờ của mình'.
A transposition of the natural relations of two elements in a proposition for example in the sentence melissa shook her doubtful curls.
The hypallage in her speech confused many listeners at the social event.
Hypallage trong bài phát biểu của cô ấy đã làm nhiều người nghe bối rối.
His speech did not contain any hypallage, making it very clear.
Bài phát biểu của anh ấy không chứa hypallage nào, làm cho nó rất rõ ràng.
Did you notice the hypallage in the community leader's recent address?
Bạn có nhận thấy hypallage trong bài phát biểu gần đây của lãnh đạo cộng đồng không?