Bản dịch của từ Hypallage trong tiếng Việt

Hypallage

Noun [U/C]

Hypallage (Noun)

01

Sự hoán vị mối quan hệ tự nhiên của hai yếu tố trong một mệnh đề, chẳng hạn như trong câu 'melissa lắc những lọn tóc nghi ngờ của mình'.

A transposition of the natural relations of two elements in a proposition for example in the sentence melissa shook her doubtful curls.

Ví dụ

The hypallage in her speech confused many listeners at the social event.

Hypallage trong bài phát biểu của cô ấy đã làm nhiều người nghe bối rối.

His speech did not contain any hypallage, making it very clear.

Bài phát biểu của anh ấy không chứa hypallage nào, làm cho nó rất rõ ràng.

Did you notice the hypallage in the community leader's recent address?

Bạn có nhận thấy hypallage trong bài phát biểu gần đây của lãnh đạo cộng đồng không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Hypallage cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Hypallage

Không có idiom phù hợp