Bản dịch của từ Hyperplasias trong tiếng Việt

Hyperplasias

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Hyperplasias (Noun)

hˌaɪpɚplˈeɪʒəz
hˌaɪpɚplˈeɪʒəz
01

Sự mở rộng của một cơ quan hoặc mô gây ra bởi sự gia tăng tốc độ sinh sản của tế bào, thường là phản ứng với chấn thương.

The enlargement of an organ or tissue caused by an increase in the reproduction rate of its cells often as a reaction to injury.

Ví dụ

Hyperplasias can occur in response to chronic social stress in communities.

Hyperplasias có thể xảy ra do căng thẳng xã hội mãn tính trong cộng đồng.

Hyperplasias do not always indicate a serious health problem in society.

Hyperplasias không phải lúc nào cũng chỉ ra vấn đề sức khỏe nghiêm trọng trong xã hội.

Can hyperplasias be linked to social factors like poverty and violence?

Có phải hyperplasias có liên quan đến các yếu tố xã hội như nghèo đói và bạo lực không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/hyperplasias/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Hyperplasias

Không có idiom phù hợp