Bản dịch của từ Hyperventilate trong tiếng Việt

Hyperventilate

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Hyperventilate (Verb)

hˈaɪpɝvəntələt
hˈaɪpɝvəntələt
01

Hãy hoặc trở nên quá phấn khích.

Be or become overexcited.

Ví dụ

She tends to hyperventilate before giving an IELTS presentation.

Cô ấy thường có khuynh hướng thở nhanh trước khi thuyết trình IELTS.

He tries not to hyperventilate during the speaking test to stay calm.

Anh ấy cố gắng không thở nhanh trong bài kiểm tra nói để giữ bình tĩnh.

Do you think hyperventilating can affect your IELTS writing performance negatively?

Bạn có nghĩ rằng thở nhanh có thể ảnh hưởng tiêu cực đến hiệu suất viết IELTS của bạn không?

02

Hít thở hoặc khiến thở với tốc độ nhanh bất thường, do đó làm tăng tốc độ mất đi carbon dioxide.

Breathe or cause to breathe at an abnormally rapid rate so increasing the rate of loss of carbon dioxide.

Ví dụ

She hyperventilated during the speaking test, feeling nervous.

Cô ấy hô hấp nhanh trong bài kiểm tra nói, cảm thấy lo lắng.

He didn't hyperventilate during the writing task, staying calm and focused.

Anh ấy không hô hấp nhanh trong bài viết, giữ bình tĩnh và tập trung.

Did they hyperventilate when discussing the social issues in the essay?

Họ có hô hấp nhanh khi thảo luận về vấn đề xã hội trong bài luận không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/hyperventilate/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Hyperventilate

Không có idiom phù hợp