Bản dịch của từ Icily trong tiếng Việt

Icily

Adverb

Icily (Adverb)

ˈaɪsəli
ˈaɪsɪli
01

Theo cách băng; với hiệu ứng lạnh hoặc ớn lạnh.

In the manner of ice with a cold or chilling effect

Ví dụ

She spoke icily to her ex-boyfriend during the IELTS speaking test.

Cô ấy nói lạnh lùng với bạn trai cũ trong bài thi nói IELTS.

He avoided using icily toned words in his IELTS writing essay.

Anh ta tránh sử dụng từ ngữ lạnh lùng trong bài luận viết IELTS của mình.

Did the candidate respond icily to the examiner's question in IELTS?

Ứng viên đã trả lời lạnh lùng với câu hỏi của giám khảo trong IELTS chứ?

02

(nghĩa bóng) một cách vô tâm hoặc giận dữ một cách lạnh lùng.

Figuratively in an uncaring or coolly angry manner

Ví dụ

She looked at him icily when he mentioned the controversial topic.

Cô ấy nhìn anh ấy lạnh lùng khi anh ấy đề cập đến chủ đề gây tranh cãi.

He never speaks icily to his students, always maintaining a warm demeanor.

Anh ấy không bao giờ nói lạnh lùng với học sinh, luôn giữ thái độ ấm áp.

Did she respond icily to your question during the speaking test?

Cô ấy đã trả lời lạnh lùng khi bạn đặt câu hỏi trong bài kiểm tra nói không?

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Icily

Không có idiom phù hợp