Bản dịch của từ Iconic trong tiếng Việt

Iconic

Adjective

Iconic (Adjective)

ɑɪkˈɑnɪk
ɑɪkˈɑnɪk
01

(của một bức tượng hy lạp cổ điển) mô tả một vận động viên chiến thắng theo phong cách thông thường.

(of a classical greek statue) depicting a victorious athlete in a conventional style.

Ví dụ

The iconic statue of Liberty symbolizes freedom in America.

Bức tượng biểu tượng của Tự do tượng trưng cho tự do ở Mỹ.

The iconic red double-decker buses are famous in London.

Những chiếc xe buýt hai tầng màu đỏ biểu tượng nổi tiếng ở Luân Đôn.

The iconic Hollywood sign overlooks the city of Los Angeles.

Biểu tượng Hollywood nổi bật trên thành phố Los Angeles.

02

Liên quan đến hoặc về bản chất của một biểu tượng.

Relating to or of the nature of an icon.

Ví dụ

The iconic landmark attracts tourists from all over the world.

Công trình biểu tượng thu hút du khách từ khắp nơi trên thế giới.

Her iconic hairstyle became a trend among young people.

Kiểu tóc biểu tượng của cô ấy trở thành xu hướng trong giới trẻ.

The iconic singer's music influenced generations of music lovers.

Âm nhạc của ca sĩ biểu tượng ấy ảnh hưởng đến nhiều thế hệ người yêu nhạc.

Dạng tính từ của Iconic (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Iconic

Mang tính biểu tượng

More iconic

Mang tính biểu tượng hơn

Most iconic

Mang tính biểu tượng nhất

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Iconic cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Speaking Part 2 & 3
[...] I was eager to understand the traditional techniques and ingredients that make this dish so in Italian cuisine [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Speaking Part 2 & 3
IELTS Speaking Part 1 Old building - bài mẫu và từ vựng cho người học
[...] I had the opportunity to visit cities like Rome, Florence, and Venice, where I immersed myself in the vibrant atmosphere and learned about the country's captivating past [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 Old building - bài mẫu và từ vựng cho người học

Idiom with Iconic

Không có idiom phù hợp