Bản dịch của từ Ideaed trong tiếng Việt

Ideaed

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Ideaed (Adjective)

01

Là yếu tố thứ hai trong các từ ghép: có các ý tưởng thuộc một số lượng hoặc loại nhất định, như ý tưởng đơn lẻ, ý tưởng hoang dã, v.v.

As the second element in compounds having ideas of a specified number or kind as singleideaed wildideaed etc.

Ví dụ

Many people have single-ideaed views about social media's impact.

Nhiều người có quan điểm đơn giản về ảnh hưởng của mạng xã hội.

Social issues are rarely single-ideaed; they are complex and multifaceted.

Các vấn đề xã hội hiếm khi đơn giản; chúng phức tạp và đa diện.

Are you single-ideaed about the role of technology in society?

Bạn có quan điểm đơn giản về vai trò của công nghệ trong xã hội không?

02

(a) diễn đạt một ý tưởng, có ý nghĩa. hiếm. (b) có ý tưởng hoặc ý tưởng, có chính kiến. hiếm.

A expressing an idea significant rare b having an idea or ideas opinionated rare.

Ví dụ

Many ideaed discussions occur at social events in New York City.

Nhiều cuộc thảo luận có ý tưởng diễn ra tại các sự kiện xã hội ở New York.

Not everyone at the party was ideaed about the new project.

Không phải ai ở bữa tiệc cũng có ý tưởng về dự án mới.

Is anyone ideaed about the upcoming social change in our community?

Có ai có ý tưởng về sự thay đổi xã hội sắp tới trong cộng đồng chúng ta không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Ideaed cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Ideaed

Không có idiom phù hợp