Bản dịch của từ Idolize trong tiếng Việt

Idolize

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Idolize (Verb)

ˈaɪdəlaɪzd
ˈaɪdəlaɪzd
01

Ngưỡng mộ, tôn kính, hoặc yêu thương rất nhiều hoặc quá mức.

Admire revere or love greatly or excessively.

Ví dụ

Many teenagers idolize their favorite celebrities on social media.

Nhiều thanh thiếu niên thần tượng các ngôi sao yêu thích trên mạng xã hội.

It's not healthy to idolize someone to the point of obsession.

Không lành mạnh khi thần tượng ai đó đến mức ám ảnh.

Do you think it's common for people to idolize influencers nowadays?

Bạn nghĩ rằng việc thần tượng các người ảnh hưởng là phổ biến ngày nay không?

Dạng động từ của Idolize (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Idolize

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Idolized

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Idolized

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Idolizes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Idolizing

Idolize (Adjective)

ˈaɪdəlaɪzd
ˈaɪdəlaɪzd
01

Coi trọng với sự ngưỡng mộ, tôn kính hoặc tình yêu lớn lao.

Regard with great admiration reverence or love.

Ví dụ

She idolizes her favorite singer, attending all his concerts.

Cô ấy tôn sùng ca sĩ yêu thích của mình, tham dự tất cả các buổi hòa nhạc của anh ấy.

He does not idolize celebrities, preferring to focus on real-life heroes.

Anh ấy không tôn sùng người nổi tiếng, thích tập trung vào các anh hùng trong đời thực.

Do you idolize anyone in the social media world?

Bạn có tôn sùng ai trong thế giới truyền thông xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/idolize/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 15, Test 3, Speaking Part 2 & 3
[...] Humans have always desired to peek into the lives of those they such as brilliant thinkers and great artists [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 15, Test 3, Speaking Part 2 & 3
Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 2/4/2016
[...] If the government take actions to help people overseas, citizens of that country will the idea of self-devotion toward a better world [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 2/4/2016
Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 28/5/2016
[...] In conclusion, I suppose the phenomenon that young people media and sport celebrated individuals who are notorious in some aspects is negative [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 28/5/2016
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Sports
[...] Other companies in Vietnam also use images of popular sports in advertisements on social media for another purpose [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Sports

Idiom with Idolize

Không có idiom phù hợp