Bản dịch của từ Imbued trong tiếng Việt

Imbued

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Imbued (Verb)

ɪmbjˈud
ɪmbjˈud
01

Truyền cảm hứng hoặc thấm nhuần một cảm giác hoặc chất lượng.

Inspire or permeate with a feeling or quality.

Ví dụ

The community project was imbued with a sense of hope and unity.

Dự án cộng đồng được thấm nhuần một cảm giác hy vọng và đoàn kết.

The charity event did not feel imbued with genuine support from locals.

Sự kiện từ thiện không cảm thấy được thấm nhuần sự hỗ trợ chân thành từ người dân.

Was the festival imbued with cultural significance for the participants?

Liệu lễ hội có được thấm nhuần ý nghĩa văn hóa cho người tham gia không?

Dạng động từ của Imbued (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Imbue

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Imbued

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Imbued

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Imbues

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Imbuing

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Imbued cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Imbued

Không có idiom phù hợp