Bản dịch của từ Impedance trong tiếng Việt

Impedance

Noun [U/C]

Impedance (Noun)

ɪmpˈidns
ɪmpˈidns
01

Điện trở hiệu dụng của mạch điện hoặc linh kiện đối với dòng điện xoay chiều, phát sinh từ tác động kết hợp của điện trở ohm và điện kháng.

The effective resistance of an electric circuit or component to alternating current arising from the combined effects of ohmic resistance and reactance.

Ví dụ

High impedance can cause signal loss in electronic devices.

Trở kháng cao có thể gây mất tín hiệu trong thiết bị điện tử.

Low impedance is preferred for clear audio quality in microphones.

Trở kháng thấp được ưa chuộng để có chất lượng âm thanh rõ ràng trong micro.

Is impedance a crucial factor in determining the performance of speakers?

Trở kháng có phải là yếu tố quan trọng trong việc xác định hiệu suất của loa không?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Impedance cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Impedance

Không có idiom phù hợp