Bản dịch của từ Impeding trong tiếng Việt

Impeding

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Impeding (Verb)

ɪmpˈidɪŋ
ɪmpˈidɪŋ
01

Trì hoãn hoặc ngăn chặn (ai đó hoặc cái gì đó) bằng cách cản trở họ; cản trở.

Delay or prevent (someone or something) by obstructing them; hinder.

Ví dụ

Traffic congestion is impeding the city's development.

Tắc đường đang ngăn chặn sự phát triển của thành phố.

Protests are impeding the government's decision-making process.

Các cuộc biểu tình đang cản trở quá trình ra quyết định của chính phủ.

Lack of funding is impeding the charity organization's activities.

Thiếu nguồn tài chính đang ngăn chặn hoạt động của tổ chức từ thiện.

Dạng động từ của Impeding (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Impede

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Impeded

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Impeded

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Impedes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Impeding

Impeding (Adjective)

ɪmpˈidɪŋ
ɪmpˈidɪŋ
01

Gây chậm trễ, cản trở; tắc nghẽn.

Causing delay or hindrance; obstructive.

Ví dụ

Impeding regulations slowed down the social project implementation.

Quy định cản trở đã làm chậm tiến độ dự án xã hội.

The impeding paperwork created obstacles for the social workers.

Các thủ tục cản trở đã tạo ra trở ngại cho các nhân viên xã hội.

The impeding factors affected the efficiency of social programs.

Những yếu tố cản trở đã ảnh hưởng đến hiệu quả của các chương trình xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Impeding cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Impeding

Không có idiom phù hợp