Bản dịch của từ Impotent trong tiếng Việt

Impotent

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Impotent (Adjective)

ˈɪmpətnt
ˈɪmpətnt
01

(của một người đàn ông) không thể đạt được sự cương cứng hoặc cực khoái một cách bất thường.

Of a man abnormally unable to achieve an erection or orgasm.

Ví dụ

He felt impotent when he couldn't express his thoughts clearly.

Anh ấy cảm thấy yếu đuối khi không thể diễn đạt suy nghĩ của mình một cách rõ ràng.

She didn't want to date someone who was impotent.

Cô ấy không muốn hẹn hò với ai đó yếu đuối.

Was the character in the story impotent due to his anxiety?

Nhân vật trong câu chuyện có yếu đuối do lo lắng không?

02

Không thể thực hiện hành động hiệu quả; bất lực hoặc bất lực.

Unable to take effective action helpless or powerless.

Ví dụ

The impotent government failed to address the social issues effectively.

Chính phủ yếu đuối không thể giải quyết các vấn đề xã hội hiệu quả.

The community felt impotent in the face of rising crime rates.

Cộng đồng cảm thấy bất lực trước tình hình tăng cường phạm tội.

Was the impotent response from authorities due to lack of resources?

Phản ứng yếu đuối từ các cơ quan có phải do thiếu nguồn lực không?

Kết hợp từ của Impotent (Adjective)

CollocationVí dụ

Virtually impotent

Hầu như bất lực

Many communities feel virtually impotent against rising crime rates in cities.

Nhiều cộng đồng cảm thấy gần như bất lực trước tỉ lệ tội phạm gia tăng.

Utterly impotent

Hoàn toàn bất lực

Many people feel utterly impotent against climate change today.

Nhiều người cảm thấy hoàn toàn bất lực trước biến đổi khí hậu ngày nay.

Politically impotent

Bất lực về chính trị

Many communities feel politically impotent in facing climate change issues.

Nhiều cộng đồng cảm thấy bất lực về mặt chính trị trong việc đối phó với biến đổi khí hậu.

Sexually impotent

Bất lực tình dục

Many men feel sexually impotent due to stress and anxiety.

Nhiều người đàn ông cảm thấy bất lực về tình dục do căng thẳng và lo âu.

Completely impotent

Hoàn toàn bất lực

Many people feel completely impotent in addressing social inequality issues.

Nhiều người cảm thấy hoàn toàn bất lực trong việc giải quyết bất bình đẳng xã hội.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/impotent/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Impotent

Không có idiom phù hợp