Bản dịch của từ Improv trong tiếng Việt

Improv

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Improv (Noun)

ˈɪmpɹˌɑv
ˈɪmpɹˌɑv
01

(thông tục) sự ngẫu hứng.

(informal) improvisation.

Ví dụ

During the talent show, Sarah's improv skills impressed the audience.

Trong buổi biểu diễn tài năng, kỹ năng ứng biến của Sarah đã gây ấn tượng với khán giả.

The comedy club featured a night of hilarious improv performances.

Câu lạc bộ hài kịch có một đêm biểu diễn ngẫu hứng vui nhộn.

The drama class practiced improv exercises to enhance their acting abilities.

Lớp kịch thực hành các bài tập ứng biến để nâng cao khả năng diễn xuất của họ.

02

(diễn xuất) một hình thức giải trí trực tiếp đặc trưng bởi sự ngẫu hứng và tương tác với khán giả.

(acting) a form of live entertainment characterized by improvisation and interaction with the audience.

Ví dụ

The improv show engaged the audience with spontaneous skits.

Chương trình ứng biến thu hút khán giả bằng những tiểu phẩm ngẫu hứng.

The comedy club featured improv nights every Friday.

Câu lạc bộ hài kịch có các đêm ứng biến vào thứ Sáu hàng tuần.

Improv actors rely on quick thinking and creativity to entertain crowds.

Các diễn viên ứng biến dựa vào tư duy nhanh nhạy và khả năng sáng tạo để giải trí cho đám đông.

Improv (Verb)

ˈɪmpɹˌɑv
ˈɪmpɹˌɑv
01

Để thực hiện ứng biến.

To perform improv.

Ví dụ

She loves to improvise comedy sketches with her friends.

Cô ấy thích ứng biến các bản phác thảo hài kịch với bạn bè của mình.

The theater group often practices improv games to improve spontaneity.

Nhóm kịch thường thực hành các trò chơi ứng biến để cải thiện tính tự phát.

Improv workshops help people develop communication skills in a fun way.

Hội thảo ứng biến giúp mọi người phát triển kỹ năng giao tiếp một cách vui vẻ.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/improv/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 19/06/2021
[...] People have also themselves through learning and their teamwork and communication skills [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 19/06/2021
Từ vựng và bài mẫu IELTS Writing Task 2 Topic Sport and Leisure
[...] Recent studies have revealed that mental health can increase productivity at work and, as a result, job chances [...]Trích: Từ vựng và bài mẫu IELTS Writing Task 2 Topic Sport and Leisure
Idea for IELTS Writing Task 2 Topic Business - Phân tích ý tưởng, từ vựng và bài mẫu theo chủ đề
[...] Finally, the presence of multinational enterprises could local public infrastructures because they help to fund local projects such as road bridges building, etc [...]Trích: Idea for IELTS Writing Task 2 Topic Business - Phân tích ý tưởng, từ vựng và bài mẫu theo chủ đề
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/06/2021
[...] A balanced lifestyle not only people's mental health but also allows them more time to develop a deeper connection with family, friends and colleagues [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/06/2021

Idiom with Improv

Không có idiom phù hợp