Bản dịch của từ Improvisational trong tiếng Việt

Improvisational

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Improvisational (Adjective)

ɪmpɹɑvɪzˈeɪʃənl
ɪmpɹɑvɪzˈeɪʃənl
01

Liên quan đến hoặc tham gia vào hoặc thực hiện sự ứng biến.

Relating to or involved in or making improvisation.

Ví dụ

Her improvisational skills helped her ace the IELTS speaking test.

Kỹ năng ứng biến của cô ấy giúp cô ấy đạt điểm cao trong bài thi nói IELTS.

Not being improvisational in your answers can lower your speaking score.

Không linh hoạt trong câu trả lời có thể làm giảm điểm nói của bạn.

Are improvisational techniques important for the IELTS writing section?

Các kỹ thuật ứng biến có quan trọng cho phần viết IELTS không?

Improvisational (Noun)

ɪmˌprɑ.vəˈzeɪ.ʃə.nəl
ɪmˌprɑ.vəˈzeɪ.ʃə.nəl
01

Một sáng tạo được nói hoặc viết hoặc sáng tác một cách ngẫu hứng (không cần chuẩn bị trước)

A creation spoken or written or composed extemporaneously without prior preparation.

Ví dụ

Her improvisational skills impressed the audience during the speech competition.

Kỹ năng sáng tạo của cô ấy đã gây ấn tượng với khán giả trong cuộc thi diễn văn.

Lack of improvisational abilities can hinder effective communication in social settings.

Thiếu khả năng sáng tạo có thể làm trở ngại cho việc giao tiếp hiệu quả trong môi trường xã hội.

Are improvisational skills important for achieving a high score in IELTS speaking?

Kỹ năng sáng tạo có quan trọng để đạt điểm cao trong phần nói IELTS không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/improvisational/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Improvisational

Không có idiom phù hợp