Bản dịch của từ In reality trong tiếng Việt

In reality

Noun [U/C] Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

In reality (Noun)

ɨnɹˈɛləti
ɨnɹˈɛləti
01

Trạng thái của sự vật khi chúng thực sự tồn tại, trái ngược với ý tưởng duy tâm hoặc mang tính khái niệm về chúng.

The state of things as they actually exist as opposed to an idealistic or notional idea of them.

Ví dụ

In reality, many people struggle with poverty in urban areas.

Trên thực tế, nhiều người gặp khó khăn với nghèo đói ở thành phố.

In reality, not all social programs are effective in reducing inequality.

Trên thực tế, không phải tất cả các chương trình xã hội đều hiệu quả trong việc giảm bất bình đẳng.

Is the education system in reality serving all students equally?

Hệ thống giáo dục trên thực tế có phục vụ tất cả học sinh một cách công bằng không?

In reality (Adverb)

ɨnɹˈɛləti
ɨnɹˈɛləti
01

Trên thực tế hoặc trên thực tế; thực ra.

In actual fact or in practice really.

Ví dụ

In reality, many people struggle with social anxiety every day.

Trên thực tế, nhiều người phải vật lộn với lo âu xã hội hàng ngày.

In reality, social media does not always improve real-life connections.

Trên thực tế, mạng xã hội không phải lúc nào cũng cải thiện kết nối thực tế.

Do people believe that, in reality, friendships require effort and time?

Liệu mọi người có tin rằng, trên thực tế, tình bạn cần nỗ lực và thời gian không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/in reality/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 26/11/2016
[...] However, in most of those products are of little use to buyers [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 26/11/2016
Bài mẫu IELTS Writing task 2 cho đề thi ngày 24/5/2018
[...] Also, frequent exposure to negative news can distort readers' perception of [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 cho đề thi ngày 24/5/2018
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing task 2 cho chủ đề News
[...] However, in it is an industry where many people are contributing many great values to society [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing task 2 cho chủ đề News
Describe an activity you enjoyed in your free time when you were young - Bài mẫu kèm từ vựng & audio
[...] Nowadays, young people can participate in online gaming, virtual experiences, and social media challenges [...]Trích: Describe an activity you enjoyed in your free time when you were young - Bài mẫu kèm từ vựng & audio

Idiom with In reality

Không có idiom phù hợp