Bản dịch của từ In theory trong tiếng Việt

In theory

Idiom

In theory (Idiom)

01

Nó được cho là đúng mà không có bằng chứng cụ thể.

It is assumed to be true without specific evidence.

Ví dụ

In theory, social media connects people globally and fosters relationships.

Về lý thuyết, mạng xã hội kết nối mọi người toàn cầu và thúc đẩy mối quan hệ.

In theory, not everyone benefits from social programs, but many do.

Về lý thuyết, không phải ai cũng hưởng lợi từ các chương trình xã hội, nhưng nhiều người thì có.

Does social equality exist in theory, or is it just an idea?

Liệu bình đẳng xã hội có tồn tại trong lý thuyết, hay chỉ là một ý tưởng?

02

Về nguyên tắc hay khái niệm hơn là thực tế.

In principle or concept rather than in practice.

Ví dụ

In theory, social media connects people globally, but it can isolate them.

Về lý thuyết, mạng xã hội kết nối mọi người toàn cầu, nhưng có thể cô lập họ.

In theory, everyone should have equal access to education, but many don't.

Về lý thuyết, mọi người nên có quyền truy cập giáo dục như nhau, nhưng nhiều người không có.

Does social equality exist in theory, or is it just an ideal?

Liệu sự bình đẳng xã hội có tồn tại trong lý thuyết, hay chỉ là lý tưởng?

03

Nói chuyện một cách thôi miên.

Hypothetically speaking.

Ví dụ

In theory, everyone should have equal access to education and healthcare.

Về lý thuyết, mọi người nên có quyền tiếp cận bình đẳng với giáo dục và chăm sóc sức khỏe.

In theory, social media promotes connections, but it can isolate individuals.

Về lý thuyết, mạng xã hội thúc đẩy kết nối, nhưng nó có thể cô lập cá nhân.

In theory, can we achieve social equality in our lifetime?

Về lý thuyết, chúng ta có thể đạt được bình đẳng xã hội trong đời không?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng In theory cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
[...] For example, to become an economist, a student must learn about and modules such as microeconomics and finance [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/04/2021
[...] These findings can be added to the existing of evolution and offer people a new insight into the history of the world [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/04/2021
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Writing Task 2
[...] When devoting significant effort to their main subjects, students can grasp complex concepts and more thoroughly [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Writing Task 2
Describe a skill that takes a long time to learn | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] For example, you must learn some basic music about notes, chords, and rhythm, among many other things [...]Trích: Describe a skill that takes a long time to learn | Bài mẫu IELTS Speaking

Idiom with In theory

Không có idiom phù hợp