Bản dịch của từ Inclined trong tiếng Việt

Inclined

Adjective Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Inclined (Adjective)

ɪnklˈaɪnd
ɪnklˈaɪnd
01

Ở một góc so với phương ngang; nghiêng hoặc nghiêng.

At an angle to the horizontal slanted or sloped.

Ví dụ

She is inclined to help others in need.

Cô ấy có khuynh hướng giúp đỡ người khác khi cần.

He is not inclined to participate in social gatherings.

Anh ấy không có khuynh hướng tham gia các buổi tụ tập xã hội.

Are you inclined to volunteer for community service projects?

Bạn có khuynh hướng tình nguyện cho các dự án phục vụ cộng đồng không?

02

Có xu hướng, sở thích, khả năng hoặc khuynh hướng.

Having a tendency preference likelihood or disposition.

Ví dụ

She is inclined to volunteer for community projects.

Cô ấy có khuynh hướng tình nguyện cho các dự án cộng đồng.

He is not inclined to participate in social gatherings.

Anh ấy không có khuynh hướng tham gia các buổi tụ tập xã hội.

Are you inclined to support local charities?

Bạn có khuynh hướng ủng hộ các tổ chức từ thiện địa phương không?

Dạng tính từ của Inclined (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Inclined

Nghiêng

-

-

Kết hợp từ của Inclined (Adjective)

CollocationVí dụ

Criminally inclined

Có xu hướng phạm tội

Is he criminally inclined?

Liệu anh ấy có khuynh hướng phạm tội không?

Increasingly inclined

Ngày càng nghiêng

She is increasingly inclined to participate in social events.

Cô ấy ngày càng có xu hướng tham gia vào các sự kiện xã hội.

Favourably/favorably inclined

Ưu ái, thiên về

She is favourably inclined towards social work.

Cô ấy có thiện chí với công việc xã hội.

Very inclined

Rất nghiêng

She is very inclined to volunteer for social events.

Cô ấy rất thiện chí tham gia các sự kiện xã hội.

Little inclined

Hơi nghiêng

She is little inclined to socialize with her coworkers after work.

Cô ấy ít thiên về việc giao tiếp xã hội với đồng nghiệp sau giờ làm việc.

Inclined (Verb)

ɪnklˈaɪnd
ɪnklˈaɪnd
01

Quá khứ đơn và phân từ quá khứ của nghiêng.

Simple past and past participle of incline.

Ví dụ

She was inclined to agree with the new policy.

Cô ấy đã thiên về việc đồng ý với chính sách mới.

He wasn't inclined to follow the crowd in his essay.

Anh ấy không thiên về theo đám đông trong bài luận của mình.

Were you inclined to express your opinion in the discussion?

Bạn có thiên về bày tỏ ý kiến của mình trong cuộc thảo luận không?

Dạng động từ của Inclined (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Incline

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Inclined

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Inclined

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Inclines

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Inclining

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/inclined/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe an English lesson you had and enjoyed | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] If a teacher is not someone who is fun to talk to, students are less to speak up and practice what they have learned [...]Trích: Describe an English lesson you had and enjoyed | Bài mẫu kèm từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 22/05/2021
[...] The figure then steadily over the next few years to reach 96% in 2004, before falling back down to 92% in 2006 [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 22/05/2021
Describe a special day out that didn’t cost much | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] There is the potential negative impacts though, and that would be that people can feel less to go out at all if they want to just sit with their phone or computer for the day [...]Trích: Describe a special day out that didn’t cost much | Bài mẫu kèm từ vựng
Describe a family member that you would like to work with in the future
[...] They also know that any member of the family is to want the best for the other members, and will act in the best interests of the company for this reason [...]Trích: Describe a family member that you would like to work with in the future

Idiom with Inclined

Không có idiom phù hợp