Bản dịch của từ Incoordination trong tiếng Việt

Incoordination

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Incoordination (Noun)

ɪnkˈoʊˈɔɹdənˈeɪʃn
ɪnkoʊɑɹdˈneɪʃn
01

Thiếu sự phối hợp, đặc biệt là không có khả năng sử dụng các bộ phận khác nhau của cơ thể cùng nhau một cách trơn tru và hiệu quả.

Lack of coordination especially the inability to use different parts of the body together smoothly and efficiently.

Ví dụ

Incoordination affects many children with autism in social settings.

Sự không phối hợp ảnh hưởng đến nhiều trẻ em mắc chứng tự kỷ trong môi trường xã hội.

His incoordination made it hard for him to join group activities.

Sự không phối hợp của anh ấy khiến việc tham gia các hoạt động nhóm trở nên khó khăn.

Can incoordination hinder social interactions among teenagers?

Liệu sự không phối hợp có cản trở các tương tác xã hội giữa thanh thiếu niên không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/incoordination/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Incoordination

Không có idiom phù hợp