Bản dịch của từ Increased number trong tiếng Việt

Increased number

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Increased number (Noun)

ˌɪnkɹˈist nˈʌmbɚ
ˌɪnkɹˈist nˈʌmbɚ
01

Một số lượng hoặc số lượng tăng lên của một cái gì đó.

An augmented quantity or amount of something.

Ví dụ

The increased number of volunteers helped the local charity last year.

Số lượng tình nguyện viên tăng lên đã giúp tổ chức từ thiện địa phương năm ngoái.

The increased number of jobs did not solve the unemployment issue.

Số lượng công việc tăng lên không giải quyết được vấn đề thất nghiệp.

Has the increased number of tourists affected local businesses in 2023?

Số lượng du khách tăng lên có ảnh hưởng đến các doanh nghiệp địa phương năm 2023 không?

02

Một mức tăng hoặc sự phát triển về mặt số liệu.

A rise or growth in numerical terms.

Ví dụ

The increased number of volunteers helped the community during the crisis.

Số lượng tình nguyện viên tăng lên đã giúp cộng đồng trong khủng hoảng.

The increased number of homeless people is a serious social issue.

Số lượng người vô gia cư tăng lên là một vấn đề xã hội nghiêm trọng.

Has the increased number of students affected the school's resources?

Số lượng học sinh tăng lên có ảnh hưởng đến nguồn lực của trường không?

03

Hành động làm cho một cái gì đó lớn hơn về số lượng.

The act of making something larger in number.

Ví dụ

The increased number of volunteers helped the community during the pandemic.

Số lượng tình nguyện viên tăng lên đã giúp cộng đồng trong đại dịch.

The increased number of homeless people is concerning for city officials.

Số lượng người vô gia cư tăng lên đang gây lo ngại cho các quan chức thành phố.

Has the increased number of social programs improved community engagement?

Số lượng chương trình xã hội tăng lên có cải thiện sự tham gia của cộng đồng không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/increased number/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/02/2023
[...] An of people are choosing to have cosmetic surgery in order to improve their appearance [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/02/2023
Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng theo chủ đề Traffic
[...] Nowadays, an of people are concerned about measures to ensure road safety [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng theo chủ đề Traffic
Line Graph IELTS Writing Task 1: Cách viết và bài mẫu band 7+
[...] Overall, the most notable detail is that those three regions all attracted an of foreigners [...]Trích: Line Graph IELTS Writing Task 1: Cách viết và bài mẫu band 7+
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 – Đề thi ngày 26/8/2017
[...] Also, in contrast to the of university students, government spending became more and more limited toward the end of the period [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 – Đề thi ngày 26/8/2017

Idiom with Increased number

Không có idiom phù hợp