Bản dịch của từ Increment trong tiếng Việt

Increment

Noun [U/C]Verb

Increment (Noun)

ˈɪnkɹəmn̩t
ˈɪnkɹəmn̩t
01

Sự gia tăng hoặc bổ sung, đặc biệt là một trong một chuỗi ở quy mô cố định.

An increase or addition, especially one of a series on a fixed scale.

Ví dụ

The annual salary increment was welcomed by all employees.

Sự tăng lương hàng năm đã được mọi nhân viên chào đón.

The population increment in the city is due to migration.

Sự tăng dân số trong thành phố là do di cư.

Increment (Verb)

ˈɪnkɹəmn̩t
ˈɪnkɹəmn̩t
01

Gây ra sự gia tăng rời rạc về (một số lượng).

Cause a discrete increase in (a numerical quantity).

Ví dụ

The number of participants incremented after the event promotion.

Số lượng người tham gia tăng sau khi quảng bá sự kiện.

Her social media followers increment rapidly due to engaging content.

Người theo dõi trên mạng xã hội của cô tăng nhanh do nội dung hấp dẫn.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Increment

Không có idiom phù hợp