Bản dịch của từ Incurring trong tiếng Việt

Incurring

Verb Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Incurring (Verb)

ɪnkˈɝɪŋ
ɪnkˈɝɪŋ
01

Trở thành đối tượng của (điều gì đó không được chào đón hoặc khó chịu) do hành vi hoặc hành động của chính mình.

Become subject to something unwelcome or unpleasant as a result of ones own behavior or actions.

Ví dụ

Many people incur debts when they overspend on social events.

Nhiều người mắc nợ khi họ chi tiêu quá mức cho các sự kiện xã hội.

She does not incur fines by following social guidelines.

Cô ấy không mắc phí phạt khi tuân thủ các hướng dẫn xã hội.

Are you incurring problems by ignoring social responsibilities?

Bạn có đang gặp vấn đề khi phớt lờ trách nhiệm xã hội không?

She risked incurring a fine for not wearing a face mask.

Cô ấy đã mạo hiểm gánh một khoản phạt vì không đeo khẩu trang.

Students should avoid incurring penalties for plagiarism in their essays.

Học sinh nên tránh gánh các hình phạt vì sao chép trong bài luận của họ.

Dạng động từ của Incurring (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Incur

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Incurred

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Incurred

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Incurs

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Incurring

Incurring (Idiom)

01

Gây ra sự phẫn nộ của (ai đó)

Incurring the wrath of someone.

Ví dụ

Many activists are incurring the wrath of local authorities every day.

Nhiều nhà hoạt động đang gây phẫn nộ cho chính quyền địa phương hàng ngày.

They are not incurring the wrath of their neighbors with loud parties.

Họ không gây phẫn nộ cho hàng xóm với những bữa tiệc ồn ào.

Are you incurring the wrath of your friends by ignoring them?

Bạn có đang gây phẫn nộ cho bạn bè bằng cách phớt lờ họ không?

His rude behavior resulted in incurring the wrath of his boss.

Hành vi thô lỗ của anh ấy dẫn đến việc phải chịu sự tức giận của sếp.

Avoiding conflicts is crucial to not incurring unnecessary anger in society.

Tránh xung đột là rất quan trọng để không gây ra sự tức giận không cần thiết trong xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Incurring cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 04/03/2023
[...] This may detract from the experience by causing students to debt or work part-time during their gap year [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 04/03/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 04/03/2023
[...] Regarding the specific category of food and drink, those aged 76 and older the highest expenditures, approximately 23% of the total amount [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 04/03/2023
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 và từ vựng chủ đề Health
[...] In addition, there are a number of diseases, such as HIV, AIDS and many forms of cancer [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 và từ vựng chủ đề Health

Idiom with Incurring

Không có idiom phù hợp