Bản dịch của từ Inflected trong tiếng Việt

Inflected

Verb Adjective

Inflected (Verb)

ɪnflˈɛktəd
ɪnflˈɛktəd
01

Thay đổi hoặc thêm vào dạng của (một từ) để diễn tả thì, tâm trạng, số lượng khác, v.v.

Change or add to the form of a word to express a different tense mood number etc.

Ví dụ

She inflected her speech to emphasize important social issues in 2023.

Cô ấy đã biến đổi bài phát biểu để nhấn mạnh các vấn đề xã hội quan trọng năm 2023.

He did not inflect his words during the social debate last week.

Anh ấy đã không thay đổi từ ngữ trong cuộc tranh luận xã hội tuần trước.

Did they inflect their arguments to address social justice effectively?

Họ có thay đổi lập luận để giải quyết công bằng xã hội hiệu quả không?

Dạng động từ của Inflected (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Inflect

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Inflected

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Inflected

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Inflects

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Inflecting

Inflected (Adjective)

01

Thay đổi về hình thức để diễn tả thì, tâm trạng, con số, v.v.

Changed in form to express tense mood number etc.

Ví dụ

The inflected verbs in English show different tenses clearly.

Các động từ được biến đổi trong tiếng Anh cho thấy các thì rõ ràng.

Inflected forms of nouns help clarify the subject in sentences.

Các dạng biến đổi của danh từ giúp làm rõ chủ ngữ trong câu.

Are all languages inflected for tense and number in social contexts?

Tất cả các ngôn ngữ có được biến đổi cho thì và số trong bối cảnh xã hội không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Inflected cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Inflected

Không có idiom phù hợp