Bản dịch của từ Inflexion trong tiếng Việt

Inflexion

Noun [U/C] Noun [C]

Inflexion (Noun)

ɪnflˈɛkʃn
ɪnflˈɛkʃn
01

Sự điều chế cao độ hoặc âm sắc trong giọng nói.

The modulation of pitch or tone in the voice.

Ví dụ

Maria's inflexion showed her excitement during the community meeting yesterday.

Giọng điệu của Maria thể hiện sự phấn khích trong cuộc họp cộng đồng hôm qua.

The speaker's inflexion did not convey the seriousness of the issue.

Giọng điệu của diễn giả không truyền tải được sự nghiêm trọng của vấn đề.

Did you notice the inflexion in John's voice during the discussion?

Bạn có nhận thấy giọng điệu của John trong cuộc thảo luận không?

Inflexion (Noun Countable)

ɪnflˈɛkʃn
ɪnflˈɛkʃn
01

Sự thay đổi về hình thức của một từ phản ánh chức năng ngữ pháp.

A change in form of a word that reflects a grammatical function.

Ví dụ

In English, inflexion shows possession with the word's ending.

Trong tiếng Anh, inflexion thể hiện quyền sở hữu qua phần kết thúc của từ.

The teacher did not explain the inflexion of the word 'children'.

Giáo viên đã không giải thích inflexion của từ 'children'.

What is the inflexion for the verb 'to be' in past tense?

Inflexion của động từ 'to be' ở thì quá khứ là gì?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Inflexion cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Inflexion

Không có idiom phù hợp