Bản dịch của từ Initial stage trong tiếng Việt

Initial stage

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Initial stage (Noun)

ˌɪnˈɪʃəl stˈeɪdʒ
ˌɪnˈɪʃəl stˈeɪdʒ
01

Giai đoạn đầu tiên của một quá trình hoặc sự phát triển.

The first phase of a process or development.

Ví dụ

The initial stage of development focuses on community engagement and feedback.

Giai đoạn đầu tiên của phát triển tập trung vào sự tham gia của cộng đồng.

The initial stage does not guarantee long-term success for social programs.

Giai đoạn đầu tiên không đảm bảo thành công lâu dài cho các chương trình xã hội.

What challenges arise in the initial stage of social project implementation?

Những thách thức nào xuất hiện trong giai đoạn đầu tiên của việc thực hiện dự án xã hội?

02

Một phần cụ thể của một chuỗi xảy ra ở giai đoạn đầu.

A specific part of a series that occurs at the outset.

Ví dụ

The initial stage of social development is crucial for young children.

Giai đoạn ban đầu của sự phát triển xã hội rất quan trọng cho trẻ nhỏ.

The initial stage does not guarantee success in social interactions.

Giai đoạn ban đầu không đảm bảo thành công trong các tương tác xã hội.

What is the initial stage of social change in communities?

Giai đoạn ban đầu của sự thay đổi xã hội trong cộng đồng là gì?

03

Một thời điểm hoặc điều kiện đánh dấu sự khởi đầu của một cái gì đó.

A point in time or condition that marks the beginning of something.

Ví dụ

The initial stage of our project began last January with community meetings.

Giai đoạn ban đầu của dự án bắt đầu vào tháng Giêng năm ngoái với các cuộc họp cộng đồng.

The initial stage does not include any funding from local government.

Giai đoạn ban đầu không bao gồm bất kỳ nguồn tài trợ nào từ chính quyền địa phương.

Is the initial stage of the program effective for social change?

Giai đoạn ban đầu của chương trình có hiệu quả cho sự thay đổi xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/initial stage/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Process (Diagram) và Map kèm link download
[...] In the all glass bottles are stored in collection points from where they are picked up and delivered by trucks to a cleaning plant [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Process (Diagram) và Map kèm link download
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
[...] A tsunami is a complex phenomenon with distinct by a sudden disturbance in the equilibrium of water [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng

Idiom with Initial stage

Không có idiom phù hợp