Bản dịch của từ Inscripturated trong tiếng Việt

Inscripturated

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Inscripturated (Adjective)

ɨnskɹˈɪpjətˌɔɹtɨd
ɨnskɹˈɪpjətˌɔɹtɨd
01

(thần học, thường được dùng theo nghĩa hậu tích cực) đặt hoặc đưa vào kinh thánh; được ghi lại, viết hoặc đưa vào kinh thánh; khắc ghi.

Theology often used postpositively put or made into scripture recorded written or included in scripture inscripturate.

Ví dụ

Many social issues are inscripturated in the teachings of Martin Luther King.

Nhiều vấn đề xã hội được ghi lại trong các bài giảng của Martin Luther King.

Social justice is not always inscripturated in religious texts.

Công bằng xã hội không phải lúc nào cũng được ghi trong các văn bản tôn giáo.

Are social values inscripturated in the Constitution of the United States?

Các giá trị xã hội có được ghi lại trong Hiến pháp Hoa Kỳ không?

02

Được viết dưới dạng chính thức hoặc có hệ thống; được mã hóa.

Written down in official or systematic form codified.

Ví dụ

The new laws were inscripturated in the government’s official documents last year.

Các luật mới đã được ghi chép trong tài liệu chính thức của chính phủ năm ngoái.

The committee did not inscripturate the recommendations from the community meeting.

Ủy ban đã không ghi chép lại các khuyến nghị từ cuộc họp cộng đồng.

Are the social policies inscripturated in the city’s official records?

Các chính sách xã hội có được ghi chép trong hồ sơ chính thức của thành phố không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/inscripturated/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Inscripturated

Không có idiom phù hợp