Bản dịch của từ Intimates trong tiếng Việt

Intimates

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Intimates (Noun)

01

Người bạn tâm giao.

A confidant.

Ví dụ

My best friend is my confidant during stressful times.

Bạn thân nhất của tôi là người tâm sự trong những lúc căng thẳng.

She is not my confidant; I don't share secrets with her.

Cô ấy không phải là người tâm sự của tôi; tôi không chia sẻ bí mật với cô ấy.

Who is your confidant when you face challenges in life?

Ai là người tâm sự của bạn khi bạn đối mặt với thử thách trong cuộc sống?

02

Một người bạn thân hoặc cộng sự.

A close friend or associate.

Ví dụ

My intimates often join me for coffee at Starbucks on weekends.

Bạn thân của tôi thường gặp tôi uống cà phê ở Starbucks vào cuối tuần.

I do not share secrets with my intimates easily.

Tôi không dễ dàng chia sẻ bí mật với bạn thân.

Do you consider your intimates to be trustworthy friends?

Bạn có xem những người thân thiết của mình là bạn đáng tin cậy không?

03

Một người được giữ bí mật thông tin cá nhân.

Someone who is privy to private information.

Ví dụ

Sarah is one of my closest intimates in the social circle.

Sarah là một trong những người thân cận nhất của tôi trong xã hội.

Not everyone is an intimate in his private life.

Không phải ai cũng là người thân cận trong cuộc sống riêng tư của anh ấy.

Are you an intimate of the local community leaders?

Bạn có phải là người thân cận với các lãnh đạo cộng đồng địa phương không?

Dạng danh từ của Intimates (Noun)

SingularPlural

Intimate

Intimates

Intimates (Verb)

ˈɪntəməts
ˈɪntəməts
01

Thông báo hoặc tiết lộ một cách chính thức.

To announce or make known formally.

Ví dụ

The mayor intimates new policies during the city council meeting.

Thị trưởng thông báo các chính sách mới trong cuộc họp hội đồng thành phố.

The school does not intimates changes in the graduation requirements.

Trường không thông báo về các thay đổi trong yêu cầu tốt nghiệp.

Does the president intimates upcoming social initiatives to the public?

Tổng thống có thông báo về các sáng kiến xã hội sắp tới cho công chúng không?

02

Gợi ý hoặc chỉ ra một cách gián tiếp.

To suggest or indicate indirectly.

Ví dụ

She intimates that social media affects our communication skills.

Cô ấy ngụ ý rằng mạng xã hội ảnh hưởng đến kỹ năng giao tiếp của chúng ta.

He does not intimates his feelings about the new social policy.

Anh ấy không ngụ ý cảm xúc của mình về chính sách xã hội mới.

Does she intimates the importance of social connections in her speech?

Cô ấy có ngụ ý tầm quan trọng của các mối quan hệ xã hội trong bài phát biểu không?

03

Để ám chỉ hoặc gợi ý về điều gì đó.

To imply or hint at something.

Ví dụ

She intimates that social media affects mental health negatively.

Cô ấy ngụ ý rằng mạng xã hội ảnh hưởng xấu đến sức khỏe tâm thần.

He does not intimates any problems with his social life.

Anh ấy không ngụ ý có vấn đề gì với đời sống xã hội của mình.

Does she intimates her feelings about friendship openly?

Cô ấy có ngụ ý cảm xúc của mình về tình bạn một cách công khai không?

Dạng động từ của Intimates (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Intimate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Intimated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Intimated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Intimates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Intimating

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/intimates/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Intimates

Không có idiom phù hợp