Bản dịch của từ Introjected trong tiếng Việt

Introjected

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Introjected (Verb)

ˌɪntɹədʒˈɛktɨd
ˌɪntɹədʒˈɛktɨd
01

Thì quá khứ và phân từ quá khứ của nội tâm.

Past tense and past participle of introject.

Ví dụ

Many students introjected societal values into their personal beliefs during discussions.

Nhiều sinh viên đã nội tâm hóa các giá trị xã hội vào niềm tin cá nhân.

Students did not introject negative stereotypes from social media into their views.

Sinh viên đã không nội tâm hóa những định kiến tiêu cực từ mạng xã hội.

Did the workshop help students introject positive social norms effectively?

Buổi hội thảo có giúp sinh viên nội tâm hóa các chuẩn mực xã hội tích cực không?

Introjected (Adjective)

ˌɪntɹədʒˈɛktɨd
ˌɪntɹədʒˈɛktɨd
01

Của, liên quan đến, hoặc được đặc trưng bởi sự nội tâm, đặc biệt là sự nội hóa hoặc kết hợp các vật thể hoặc hình ảnh bên ngoài.

Of relating to or characterized by introjection especially the internalization or incorporation of external objects or images.

Ví dụ

Her introjected beliefs shape how she interacts with others socially.

Những niềm tin đã nội tâm hóa của cô ấy ảnh hưởng đến cách cô giao tiếp với người khác.

His introjected views do not allow him to make friends easily.

Những quan điểm đã nội tâm hóa của anh ấy không cho phép anh kết bạn dễ dàng.

Are introjected feelings affecting your social relationships in any way?

Những cảm xúc đã nội tâm hóa có ảnh hưởng đến các mối quan hệ xã hội của bạn không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/introjected/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Introjected

Không có idiom phù hợp