Bản dịch của từ Incorporation trong tiếng Việt

Incorporation

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Incorporation (Noun)

ɪnkˌɔɹpɚˈeiʃn̩
ɪnkˌɑɹpəɹˈeiʃn̩
01

(ngôn ngữ học) một hiện tượng trong đó một phạm trù ngữ pháp tạo thành một từ ghép với tân ngữ trực tiếp hoặc từ bổ nghĩa trạng từ, trong khi vẫn giữ chức năng cú pháp ban đầu của nó.

(linguistics) a phenomenon by which a grammatical category forms a compound with its direct object or adverbial modifier, while retaining its original syntactic function.

Ví dụ

The incorporation of new vocabulary into the language is essential.

Sự hòa nhập từ vựng mới vào ngôn ngữ là quan trọng.

The company's incorporation of eco-friendly practices boosted its reputation.

Sự hòa nhập các phương pháp thân thiện với môi trường của công ty đã tăng cường uy tín của nó.

The incorporation of digital technology revolutionized the social media landscape.

Sự hòa nhập công nghệ số đã cách mạng hóa cảnh quan truyền thông xã hội.

02

(luật) một học thuyết về luật hiến pháp theo đó một số phần của tuyên ngôn nhân quyền được mở rộng để ràng buộc từng bang của mỹ. ᵂᵖ.

(law) a doctrine of constitutional law according to which certain parts of the bill of rights are extended to bind individual american states. ᵂᵖ.

Ví dụ

Incorporation of the First Amendment protects free speech at the state level.

Sự hòa nhập của Hiến Pháp Thứ Nhất bảo vệ tự do ngôn luận ở cấp bang.

The Supreme Court's ruling on incorporation impacted state laws across America.

Quyết định của Tòa án Tối cao về sự hòa nhập ảnh hưởng đến luật pháp cấp bang trên khắp Mỹ.

Legal scholars debate the implications of incorporation on individual liberties.

Các học giả pháp lý tranh luận về hệ quả của sự hòa nhập đối với tự do cá nhân.

03

Hành động thành lập một công ty.

The act of creating a corporation.

Ví dụ

The incorporation of Greenpeace was a significant event.

Sự thành lập Greenpeace là một sự kiện quan trọng.

Corporate incorporation requires legal documentation.

Thành lập doanh nghiệp đòi hỏi tài liệu pháp lý.

Incorporation provides businesses with legal protection.

Sự thành lập cung cấp cho doanh nghiệp bảo vệ pháp lý.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Incorporation cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 07/10/2023
[...] The of multimedia elements, such as videos and interactive graphics, enhances comprehension and engagement, making the news more accessible and captivating [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 07/10/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 01/07/2023
[...] In contrast, constructing new buildings allows for the of modern materials and technologies from the outset, reducing the need for constant repairs and upkeep [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 01/07/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 07/12/2023
[...] The proposal to utilize government funds for the of artworks such as paintings and statutes in urban areas, with the aim of augmenting their allure, has gained support in recent years [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 07/12/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 23/01/2021
[...] It seems that the theatre was expanded sideways to more facilities [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 23/01/2021

Idiom with Incorporation

Không có idiom phù hợp