Bản dịch của từ Intruding trong tiếng Việt

Intruding

Verb Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Intruding (Verb)

ɪntɹˈudɪŋ
ɪntɹˈudɪŋ
01

Cố tình đặt mình vào một nơi hoặc tình huống mà một người không được chào đón hoặc không được mời.

To put oneself deliberately into a place or situation where one is unwelcome or uninvited.

Ví dụ

Stop intruding on other people's personal space during the IELTS exam.

Ngưng xâm phạm không gian cá nhân của người khác trong kỳ thi IELTS.

He never intrudes on anyone's conversations in the IELTS speaking test.

Anh ấy không bao giờ xâm phạm vào cuộc trò chuyện của ai trong bài thi nói IELTS.

Are you intruding on the examiner's privacy during the IELTS writing?

Bạn có xâm phạm vào quyền riêng tư của người chấm thi trong phần viết IELTS không?

Dạng động từ của Intruding (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Intrude

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Intruded

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Intruded

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

I