Bản dịch của từ Ionophoresis trong tiếng Việt

Ionophoresis

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Ionophoresis (Noun)

01

Y học= "điện di ion"; (cũng được sử dụng sau này) sự chuyển động có kiểm soát của các ion trong mô bằng phương tiện điện.

Medicine iontophoresis in later use also the controlled movement of ions in tissue by electrical means.

Ví dụ

Ionophoresis helps deliver medicine directly into the skin for pain relief.

Ionophoresis giúp đưa thuốc trực tiếp vào da để giảm đau.

The therapist did not use ionophoresis during the treatment session last week.

Nhà trị liệu đã không sử dụng ionophoresis trong buổi điều trị tuần trước.

Is ionophoresis effective for treating chronic skin conditions like eczema?

Ionophoresis có hiệu quả trong việc điều trị các tình trạng da mãn tính như eczema không?

02

Hóa sinh. điện di các ion rất nhỏ.

Biochemistry electrophoresis of very small ions.

Ví dụ

Ionophoresis helps deliver medication through the skin effectively.

Ionophoresis giúp đưa thuốc qua da một cách hiệu quả.

Ionophoresis does not work for large molecules in medicine.

Ionophoresis không hoạt động với các phân tử lớn trong y học.

What is the role of ionophoresis in modern medical treatments?

Vai trò của ionophoresis trong các phương pháp điều trị y tế hiện đại là gì?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Ionophoresis cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Ionophoresis

Không có idiom phù hợp