Bản dịch của từ Ir trong tiếng Việt

Ir

Noun [U/C] Adjective Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Ir (Noun)

ɝˈ
ɝˈ
01

Một đơn vị đo bằng 1/42 của cột.

A unit of measurement equal to 142 of a column.

Ví dụ

The population density of New York is 27,000 ir per square mile.

Mật độ dân số của New York là 27.000 ir mỗi dặm vuông.

Many cities do not reach 1,000 ir in population density.

Nhiều thành phố không đạt 1.000 ir về mật độ dân số.

What is the average ir for cities like Los Angeles?

Mật độ ir trung bình của các thành phố như Los Angeles là bao nhiêu?

Ir (Adjective)

ɝˈ
ɝˈ
01

Giận dữ, hiếu chiến.

Angry warlike.

Ví dụ

The ir attitude of the protesters surprised the police during the rally.

Thái độ tức giận của những người biểu tình đã khiến cảnh sát bất ngờ.

She is not ir when discussing social issues at the conference.

Cô ấy không tức giận khi thảo luận về các vấn đề xã hội tại hội nghị.

Why was the community so ir about the new law changes?

Tại sao cộng đồng lại tức giận về những thay đổi luật mới?

Ir (Verb)

ɝˈ
ɝˈ
01

Chir, phát ra một âm thanh the thé như tiếng chim hót.

Chir utter a highpitched noise like a birds chirp.

Ví dụ

The children ir when they see the colorful birds in the park.

Bọn trẻ cất tiếng hót khi thấy những chú chim đầy màu sắc trong công viên.

The adults do not ir during the community meeting last week.

Người lớn không cất tiếng hót trong cuộc họp cộng đồng tuần trước.

Do you hear the birds ir at the social gathering today?

Bạn có nghe thấy những chú chim hót trong buổi gặp mặt xã hội hôm nay không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/ir/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Ir

Không có idiom phù hợp