Bản dịch của từ Iron out trong tiếng Việt

Iron out

Verb Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Iron out (Verb)

ˈaɪ.rəˌnaʊt
ˈaɪ.rəˌnaʊt
01

Để giải quyết một vấn đề hoặc loại bỏ sự khác biệt.

To solve a problem or remove differences.

Ví dụ

We need to iron out our disagreements before the presentation.

Chúng ta cần giải quyết những bất đồng trước buổi thuyết trình.

They did not manage to iron out the issues in time.

Họ không thể giải quyết các vấn đề đúng hạn.

Did you iron out the misunderstandings with your group members?

Bạn đã giải quyết những hiểu lầm với các thành viên nhóm chưa?

Iron out (Phrase)

ˈaɪ.rəˌnaʊt
ˈaɪ.rəˌnaʊt
01

Làm cho cái gì đó hoạt động chính xác bằng cách giải quyết những vấn đề nhỏ.

To make something work correctly by dealing with small problems.

Ví dụ

She needs to iron out the issues before the presentation.

Cô ấy cần giải quyết các vấn đề trước bài thuyết trình.

Ignoring the problems will not help iron out the misunderstandings.

Bỏ qua các vấn đề sẽ không giúp giải quyết sự hiểu lầm.

Can you iron out the details of the project with your team?

Bạn có thể giải quyết chi tiết dự án với đội của bạn không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/iron out/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Iron out

Không có idiom phù hợp