Bản dịch của từ Irritate trong tiếng Việt

Irritate

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Irritate (Verb)

ˈɪɹɪtˌeit
ˈɪɹɪtˌeit
01

Làm (ai đó) khó chịu hoặc hơi tức giận.

Make someone annoyed or a little angry.

Ví dụ

His constant interruptions irritate his colleagues during meetings.

Sự gián đoạn liên tục của anh ấy làm cho đồng nghiệp của anh ấy bực mình trong các cuộc họp.

The loud music from the party next door irritates the neighbors.

Âm nhạc ồn ào từ bữa tiệc bên cạnh làm cho hàng xóm bực mình.

Her repetitive questions irritate the teacher in the classroom.

Câu hỏi lặp đi lặp lại của cô ấy làm giáo viên bực mình trong lớp học.

02

Gây viêm hoặc khó chịu khác ở (một bộ phận của cơ thể)

Cause inflammation or other discomfort in a part of the body.

Ví dụ

The loud music irritates some people in the library.

Âm nhạc ồn ào làm khó chịu một số người trong thư viện.

Her constant complaints irritate her friends during gatherings.

Những lời phàn nàn liên tục của cô ấy làm khó chịu bạn bè cô ấy trong các buổi tụ tập.

The repetitive questions irritate the teacher in the classroom.

Những câu hỏi lặp đi lặp lại làm khó chịu giáo viên trong lớp học.

Dạng động từ của Irritate (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Irritate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Irritated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Irritated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Irritates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Irritating

Kết hợp từ của Irritate (Verb)

CollocationVí dụ

Irritate slightly

Khó chịu một chút

Her constant chatter can irritate slightly during meetings.

Sự trò chuyện liên tục của cô ấy có thể làm kích thích một chút trong các cuộc họp.

Irritate easily

Dễ kích động

She irritates easily when people talk loudly on the phone.

Cô ấy dễ cáu khi người khác nói to qua điện thoại.

Irritate really

Gây bực mình thực sự

Her constant complaints about the noise really irritate me.

Sự phàn nàn liên tục về tiếng ồn thực sự làm khó chịu tôi.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Irritate cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 16/10/2021
[...] This is just one example where international tourists may create in cross-cultural interaction [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 16/10/2021
Describe a time you received a terrible service | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] You know, I had a hard time to calm me down and release myself from because I did not want to cause any trouble in public [...]Trích: Describe a time you received a terrible service | Bài mẫu IELTS Speaking
Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 28/5/2016
[...] A typical example of this is the chaos during and after Korean singers and musical bands' show in Vietnam a few years ago when the crowd of fans went uncontrollable, which caused for the locals and also danger to the fans themselves [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 28/5/2016

Idiom with Irritate

Không có idiom phù hợp