Bản dịch của từ Irritates trong tiếng Việt

Irritates

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Irritates (Verb)

ˈɪɹɪteɪts
ˈɪɹɪteɪts
01

Làm cho ai đó tức giận hoặc khó chịu.

To make someone angry or annoyed.

Ví dụ

Loud music irritates my neighbors during late-night parties.

Nhạc to làm hàng xóm tôi khó chịu trong các bữa tiệc đêm khuya.

The constant noise from traffic does not irritate me at all.

Tiếng ồn liên tục từ giao thông không làm tôi khó chịu chút nào.

Does your friend’s behavior irritate you in social situations?

Hành vi của bạn có làm bạn khó chịu trong các tình huống xã hội không?

Dạng động từ của Irritates (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Irritate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Irritated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Irritated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Irritates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Irritating

Irritates (Noun)

01

Điều gì đó khiến bạn cảm thấy khó chịu.

Something that makes you feel annoyed.

Ví dụ

Loud music at night irritates many residents in the neighborhood.

Nhạc lớn vào ban đêm khiến nhiều cư dân trong khu phố khó chịu.

The constant interruptions during meetings irritate the team members.

Những sự gián đoạn liên tục trong các cuộc họp khiến các thành viên trong nhóm khó chịu.

Does social media irritate you with constant notifications?

Mạng xã hội có khiến bạn khó chịu với những thông báo liên tục không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Irritates cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 16/10/2021
[...] This is just one example where international tourists may create in cross-cultural interaction [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 16/10/2021
Describe a time you received a terrible service | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] You know, I had a hard time to calm me down and release myself from because I did not want to cause any trouble in public [...]Trích: Describe a time you received a terrible service | Bài mẫu IELTS Speaking
Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 28/5/2016
[...] A typical example of this is the chaos during and after Korean singers and musical bands' show in Vietnam a few years ago when the crowd of fans went uncontrollable, which caused for the locals and also danger to the fans themselves [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 28/5/2016

Idiom with Irritates

Không có idiom phù hợp