Bản dịch của từ Isopropyl trong tiếng Việt

Isopropyl

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Isopropyl (Noun)

01

Của hoặc biểu thị gốc alkyl ‚äēch(ch‚āé)‚āā, có nguồn gốc từ propan bằng cách loại bỏ một nguyên tử hydro khỏi nguyên tử cacbon ở giữa.

Of or denoting the alkyl radical ‚äēchch‚āé‚āā derived from propane by removal of a hydrogen atom from the middle carbon atom.

Ví dụ

Isopropyl is commonly used in hand sanitizers during the pandemic.

Isopropyl thường được sử dụng trong nước rửa tay trong đại dịch.

Isopropyl is not safe for children to use without supervision.

Isopropyl không an toàn cho trẻ em sử dụng mà không có giám sát.

Is isopropyl effective in killing germs on surfaces?

Isopropyl có hiệu quả trong việc diệt vi khuẩn trên bề mặt không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/isopropyl/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Isopropyl

Không có idiom phù hợp