Bản dịch của từ It may be trong tiếng Việt

It may be

Verb Adverb Pronoun
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

It may be (Verb)

01

Dùng để chỉ khả năng.

Used to indicate possibility.

Ví dụ

It may be difficult to find affordable housing in New York City.

Có thể khó tìm nhà ở giá rẻ tại New York.

It may not be easy for everyone to access social services.

Có thể không dễ dàng cho mọi người tiếp cận dịch vụ xã hội.

May it be possible to improve social equality in our community?

Có thể cải thiện bình đẳng xã hội trong cộng đồng của chúng ta không?

It may be (Adverb)

01

Có khả năng; có lẽ.

Possibly perhaps.

Ví dụ

It may be beneficial to join community groups for social support.

Có thể có lợi khi tham gia các nhóm cộng đồng để hỗ trợ xã hội.

It may not be easy to make new friends in a big city.

Có thể không dễ dàng để kết bạn mới ở thành phố lớn.

May it be easier to connect with others through social media?

Có thể dễ dàng hơn để kết nối với người khác qua mạng xã hội không?

It may be (Pronoun)

01

Đề cập đến một vật vô tri hoặc khái niệm trừu tượng đã đề cập trước đó.

Referring to an inanimate thing or abstract concept previously mentioned.

Ví dụ

The new policy is effective; it may be beneficial for everyone.

Chính sách mới có hiệu lực; nó có thể có lợi cho mọi người.

The proposal is not clear; it may be confusing to participants.

Đề xuất không rõ ràng; nó có thể gây nhầm lẫn cho người tham gia.

Is the community center open? It may be closed today.

Trung tâm cộng đồng có mở không? Nó có thể đóng cửa hôm nay.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/it may be/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS Writing task 2 topic Children and Education: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
[...] At home, they or not have siblings, their parents pay attention to or neglect them [...]Trích: IELTS Writing task 2 topic Children and Education: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
Idea for IELTS Writing topic Art và bài mẫu kèm từ vựng tham khảo
[...] Therefore, they start to appreciate more the freedom that have been taken for granted [...]Trích: Idea for IELTS Writing topic Art và bài mẫu kèm từ vựng tham khảo
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Technology ngày 05/12/2020
[...] In addition, shopping be more difficult because when buying certain items online, it be difficult to gauge the correct size of items [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Technology ngày 05/12/2020
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 01/07/2023
[...] Over time, foundations become compromised, and the structural integrity deteriorate, rendering these buildings susceptible to collapse or other safety risks [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 01/07/2023

Idiom with It may be

Không có idiom phù hợp