Bản dịch của từ Jacobin trong tiếng Việt

Jacobin

Noun [U/C] Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Jacobin (Noun)

01

Là thành viên của một nhóm chính trị cấp tiến và chiến binh trong cách mạng pháp.

A member of a radical and militant political group during the french revolution.

Ví dụ

The Jacobins led many radical changes during the French Revolution in 1789.

Những Jacobins đã dẫn dắt nhiều thay đổi triệt để trong Cách mạng Pháp năm 1789.

Not all revolutionaries supported the Jacobins' extreme methods and ideas.

Không phải tất cả các nhà cách mạng đều ủng hộ phương pháp và ý tưởng cực đoan của Jacobins.

Did the Jacobins influence social policies during the French Revolution significantly?

Liệu Jacobins có ảnh hưởng đáng kể đến các chính sách xã hội trong Cách mạng Pháp không?

Jacobin (Adjective)

01

Liên quan đến hoặc đặc điểm của jacobins hoặc ý tưởng chính trị của họ.

Relating to or characteristic of the jacobins or their political ideas.

Ví dụ

The jacobin ideas influenced many social movements in the 18th century.

Những ý tưởng jacobin đã ảnh hưởng đến nhiều phong trào xã hội thế kỷ 18.

The jacobin approach does not promote individual freedoms in society.

Cách tiếp cận jacobin không thúc đẩy tự do cá nhân trong xã hội.

Are jacobin principles still relevant in today's social discussions?

Các nguyên tắc jacobin có còn phù hợp trong các cuộc thảo luận xã hội hôm nay không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Jacobin cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Jacobin

Không có idiom phù hợp